A. horrified /ˈhɒrɪfaɪd/ (a): bị sốc
B. terror-struck: không tồn tại từ này
-> Ta dùng:
terror-stricken (a) = terrified = extremely frightened: vô cùng khiếp sợC. terrorized /ˈterəraɪzd/ (V2/3): đe dọa, làm ai vô cùng khiếp sợ (bằng cách đe dọa giết họ)
D. terrified /ˈterɪfaɪd/ (a): cảm thấy khiếp sợ, kinh hãi
=> Vị trí cần điền là một tính từ vì đứng sau to be. Xét nghĩa, ta chọn D
Tạm dịch: Khi nghe tiếng bước chân từ đằng sau, tôi đã sợ rằng ai đó muốn tấn công tôi.