When I saw him, he was busy _____________ her car.

Đáp án đúng: D
Kiến thức về từ vựng
Ta có:
Be busy + V_ing: bận làm gì
=> Đáp án đúng: D. washing
Tạm dịch:
Khi tôi nhìn thấy anh, anh đang bận rửa xe cho cô.
Số bình luận về đáp án: 0