When they ________________ tomorrow, we _________________ in the sea.
A. come - swim
B. are coming - swim
C. are coming - are swimming
D. come - will be swimming
Đáp án đúng: D
Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm xác định ở tương lai.
Cấu trúc: "when + S + V(hiện tại đơn), S + will be Ving + ...."
→ Thì tương lai tiếp diễn
Dịch:
Khi họ đến vào ngày mai, chúng ta sẽ đang bơi ở trên biển.
Số bình luận về đáp án: 24