When she (open)_________ the file, she (be)___________ surprised at what she was noticing.
Đáp án đúng:
Tạm dịch: Khi cô ấy mở tập tin, cô ấy ngạc nhiên về những gì cô thấy.
=> Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ
=> Mở ra rồi thấy ngạc nhiên
=> Đáp án: opened/was