Whenever I have free time, I like (watch) the basketball team practicing.
Whenever I have free time, I like (watch) the basketball team practicing.
A.
B.
C.
D.

Đáp án


- Đáp án: watching.
- Giải thích: + "like + Ving": thích làm gì (sở thích lâu dài)
+ "Like + to V": sở thích nhất thời do hoàn cảnh hay tình huống cụ thể
=> Ở đây diễn tả sở thích như một thói quen nên ta dùng Ving
- Dịch nghĩa: Bất cứ khi nào tôi có thời gian rảnh, tôi thích xem đội bóng rổ tập luyện.