While the plumber was repairing the dishwasher, I had watched the smartphone.

Đáp án đúng: C

Dịch: Trong lúc thợ sửa ống nước đang sửa máy rửa bát thì tôi đang xem điện thoại.
=> Diễn tả hai hành động xảy ra song song đồng thời => chia thì quá khứ tiếp diễn
=> Sửa lỗi: had watched -> was watching
Số bình luận về đáp án: 10