Wilson had _____ an alibi for the time of robbery
Đáp án đúng: A
Alibi (n) chứng cớ ngoại phạm
Ta có:
- make up an alibi : taọ = chứ ng ngoaị phaṃ
- make sb/st into sb/ st: biến, chuyển thành
- make off : vôị vàng chaỵ trốn
- make over sth sb: to improve something or someone by working on or changing various parts