Young children often ______________ their parents.
Đáp án đúng: A
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án
A. idolize /ˈaɪ.dəl.aɪz/ (v): thần tượng hoá, tôn sùng
B. commemorate /kəˈmem.ə.reɪt/ (v): kỷ niệm, tưởng niệm
C. honor /ˈɒn.ər/ (n/v): danh dự, thanh danh, kính trọng ai, cái gì
D. appoint/əˈpɔɪnt/ (v): bổ nhiệm
Dựa vào nghĩa của câu
=> Chọn đáp án A
Tạm dịch:Trẻ nhỏ thường thần tượng cha mẹ của chúng.