Your husband was a bit out of control at the party, to put it _______.
Đáp án đúng: C
A. gently /ˈdʒent.li/ (adv): một cách hòa nhã, dịu dàng, nhẹ nhàng
B. thin /θɪn/ (a): ốm, gầy
C. mildly /ˈmaɪld.li/ (adv): ít, không nhiều; theo một cách nhẹ nhàng, lịch lãm
D. light /laɪt/ (a): nhẹ
=>Ta có cụm từ: To put it mildly: nói một cách thận trọng là, nói một cách dè dặt là (được sử dụng để nói về điều gì đó cực đoan hơn nhiều so với những gì bạn nói)
Tạm dịch: Nói một cách thận trọng là chồng bạn đã hơi mất kiểm soát trong bữa tiệc.
*Note: out of control: mất kiểm soát