Global warming also has severe impact on water supplies, threatens food production and upsets balance.

Global warming also has severe impacts on water supplies, threatens food production and upsets __________ balance.
A. ecology
B. ecological
C. ecologist
D. ecologically

Đáp án B

Kiến thức về từ loại

A. ecology /iˈkɑːlədʒi/ (n): sinh thái; sinh thái học

B. ecological /ˌiːkəˈlɑːdʒɪkl/ (thuộc) sinh thái, (thuộc) sinh thái học

C. ecologist /iˈkɑːlədʒɪst/ (n): nhà sinh thái học

D. ecologically /ˌiːkəˈlɑːdʒɪkli/ (adv): về phương diện sinh thái

=> Ta có từ cần điền đứng trước danh từ “balance” nên cần điền tính từ để bổ nghĩa


=> Ngoài ra ta có cụm từ: ecological balance: hệ cân bằng sinh thái

=> Đáp án B

Dịch nghĩa:
Hiện tượng nóng lên toàn cầu cũng có tác động nghiêm trọng đến nguồn nước, đe dọa việc sản xuất lương thực và làm đảo lộn hệ cân bằng sinh thái.

*Note:


- have an impact on: có tác động đến

- water supplies: nguồn nước