He was a strong, vital man, successful and content his life.
He was a strong, vital man, successful and content ________________ his life.
A. of
B. at
C. to
D. with

Đáp án D

Kiến thức về giới từ
Ta có cấu trúc: be content with something: hài lòng với cái gì
=>Do đó ta chọn đáp án D
Tạm dịch: Anh ấy là một người đàn ông mạnh mẽ, năng động, thành công và hài lòng với cuộc sống của mình.
*Note:
+ strong /strɒŋ/ (a): mạnh mẽ, khoẻ, tráng kiện
+ vital /ˈvaɪtl/ (a): đầy nghị lực, sinh động; năng động
+ successful /səkˈsesfl/ (a): thành công
+ content /kənˈtent/ (a): bằng lòng, vừa lòng, hài lòng; sẵn lòng
=> content to do something: sẵn sàng làm gì