I am used to living alone now. I don’t think I would like sharing with anyone again.

I am used to living alone now. I don’t think I would like to share with anyone again.
A. am familiar with
B. am unusual
C. am unfriendly
D. am good at

Đáp án A

Tạm dịch: Bây giờ tôi đã quen với việc sống một mình tôi. Tôi không nghĩ mình sẽ có thể sống chung với bất kỳ ai khác lại nữa.
=> Be used to doing sth: đã quen với việc làm gì
Xét các đáp án:
A. be familiar with (a): quen với cái gì/làm gì; biết rõ về...
B. be unusual (a): khác thường, bất thường, kỳ lạ
C. be unfriendly (a): không thân thiện
D. be good at sth (a): giỏi cái gì
=> Do đó: am used to  ~ am familiar with