If he hard, he the coming exam.
If he_______ hard, he _______the coming exam.
A. studied/ would pass
B. doesn’t study/ will surely pass
C. studies/ can pass
D. hadn’t studied/ wouldn’t have passed

Đáp án C

Tạm dịch: Nếu cậu ấy học hành chăm chỉ, cậu ấy có thể vượt qua kì thi sắp tới
+ Nhận thấy trong câu có “the coming exam: bài thi sắp tới” -> chỉ một mốc thời gian trong tương lai.
=> Câu này dùng điều kiện loại 1
Ta có cấu trúc câu điều kiện loại 1:
If + S + V (hiện tại đơn), S + will/can/may… + V (bare).
=> Đáp án C.
Những cấu trúc và từ vựng trong câu cần lưu ý:

+ fail the exam: trượt, rớt >< pass the exam: đậu, vượt qua kì thi.