It is important that he well in his exam
It is important that he ____ well in his exam
A. does
B. did
C. do
D. will do

Đáp án C

giải thích: thể giả định hiện tại dùng động từ nguyên mẫu hoặc ‘should+verb nguyên’ cho tất cả các ngôi
(eg: giả định hiện tại của ‘to be’ là ‘be’ cho tất cả các ngôi)
giả định hiện tại được dùng trong một số câu cảm thán để diễn tả mong ước hoặc hy vọng
một số động từ thông dụng theo sau thì giả định hiện tại:
demand/insist/request/ask/suggest/propose/recommend/advise: đòi hỏi/nhất quyết/yêu cầu/đề nghị/giới thiệu/khuyên
một số thành như thông dụng theo sau là thì giả định hiện tại: it is
important/necessary/essential/vital/imperative: điều quan trọng/cần thiết/thiết yếu/cấp bách là….
Dịch: Điều quan trọng là anh ấy làm tốt bài thi