Sally was disappointed with the exam result. She a bad mark before.
Sally was disappointed with the exam result. She _______ a bad mark before.
A. had got
B. had ever got
C. never had got
D. had never got

Đáp án D

Hành động xảy ra trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ, trước 1 mốc thời gian khác.
Dịch: Sally cảm thấy thất vọng về kết quả bài kiểm tra. Cô ấy chưa bao giờ đạt điểm kém trước đó.